Ống PP-R – Ống nhựa hàn nhiệt Bình Minh – Ống nhựa chịu nhiệt

Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng:                                          0.91 g/cm3
  • Độ bền kéo đứt:                              23 MPa
  • Hệ số giãn nở nhiệt:                        0.15 mm/m.oC
  • Điện trở suất bề mặt:                       10^12
  • Nhiệt độ làm việc cho phép:             0 đến 95oC
  • Chỉ số chảy tối đa (230oC/2.16kg):  0.5 g/10 phút
  • Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu:     76oC

Tính chất hóa học:

  • Chịu được nhiều loại hóa chất: các loại dung dịch axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và các loại dung môi yếu.
  • Không chịu được: Các loại axit đậm đặc có tính oxy hóa và các tác nhân halogen

Mô tả

Ống PP-R – Ống nhựa hàn nhiệt Bình Minh – Ống nhựa chịu nhiệt

 

Vật liệu:

Ống và phụ tùng ống nhựa PP-R nhựa Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80.

Lĩnh vực áp dụng:

Ống và phụ tùng ống nhựa PP-R nhựa Bình Minh thích hợp dung cho các ứng dụng:

  • – Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nóng và nước lạnh dùng cho các mục đích: nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
  • – Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch ở nhiệt độ cao và thấp
  • – Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà
  • – Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.

Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng:                                          0.91 g/cm3
  • Độ bền kéo đứt:                              23 MPa
  • Hệ số giãn nở nhiệt:                        0.15 mm/m.oC
  • Điện trở suất bề mặt:                       10^12
  • Nhiệt độ làm việc cho phép:             0 đến 95oC
  • Chỉ số chảy tối đa (230oC/2.16kg):  0.5 g/10 phút
  • Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu:     76oC

Tính chất hóa học:

  • Chịu được nhiều loại hóa chất: các loại dung dịch axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và các loại dung môi yếu.
  • Không chịu được: Các loại axit đậm đặc có tính oxy hóa và các tác nhân halogen

 

ÁP SUẤT VÀ TUỔI THỌ LÀM VIỆC CỦA ỐNG VÀ PHỤ TÙNG PP-R NHỰA BÌNH MINH

Nhiệt độ
 
Thời gian sử dụng
 (năm)
Áp suất làm việc cho phép, Pw
(bar)
PN 10
PN 20
S5 / SDR 11
S2,5 / SDR6
100C
1
21.1
42.0
5
20.0
39.8
10
19.3
38.5
25
18.7
37.3
50
18.2
36.3
100
17.7
35.4
200C
1
18.0
36.0
5
16.9
33.8
10
16.4
32.8
25
16.0
31.8
50
15.5
30.9
100
15.0
29.9
300C
1
15.3
30.6
5
14.4
28.7
10
13.9
27.7
25
13.4
26.8
50
13.1
26.1
100
12.8
25.5
 
400C
1
12.9
25.8
5
12.1
24.2
10
11.8
23.6
25
11.3
22.6
50
11.0
22.0
100
10.7
21.3
Nhiệt độ
 
Thời gian sử dụng
(năm)
Áp suất làm việc cho phép, Pw
(bar)
PN 10
PN 20
S5 / SDR 11
S2,5 / SDR 6
500C
1
11.0
22.0
5
10.2
20.4
10
9.9
19.7
25
9.6
19.1
50
9.3
18.5
100
8.9
17.8
600C
1
9.3
18.5
5
8.6
17.2
10
8.3
16.6
25
8.0
15.9
50
7.7
15.3
700C
1
7.8
15.6
5
7.2
14.3
10
7.0
14.0
25
6.1
12.1
50
5.1
10.2
800C
1
6.5
13.1
5
5.7
11.5
10
4.8
9.6
25
3.8
7.6
950C
1
4.6
9.2
5
3.0
6.1

Thông tin kỹ thuật