Mô tả
Dây cáp nhôm Cadivi – VA 0.6/1 kV
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VA – 0,6/1 kV
THEO TCCS 10A
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70oC. | |
|
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng dây gần đúng (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
3 |
1/2,00 |
9,11 |
0,8 |
3,6 |
19 |
4 |
1/2,25 |
7,40 |
0,8 |
3,9 |
22 |
5 |
1/2,60 |
5,485 |
0,8 |
4,2 |
27 |
6 |
1/2,78 |
4,91 |
0,8 |
4,4 |
30 |
7 |
1/3,00 |
4,22 |
1,0 |
5,0 |
38 |
8 |
1/3,20 |
3,71 |
1,0 |
5,2 |
41 |
10 |
1/3,57 |
3,08 |
1,0 |
5,6 |
48 |